Công thức tính trọng lượng ống thép

Liên hệ : 0967208209 -0972.209209 PCCO chuyên cung cấp các loại ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A53/A106 API 5L Gr.B , A335 Gr6 . A333 Gr9

Công thức tính trọng lượng ống thép Công thức tính trọng lượng  ống thép tròn.dùng  Phương pháp này có thể  tính trọng lượng của một số loại ống như: ống gang cầu, ống thép hàn hay ống thép đúc.

Công thức tính trọng lượng thép ống

 

OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)

ID: đường kính trong của ống thép (mm)

W: Độ dày của ống thép (mm)

Tỷ trọng : tùy loại ống thép (xem bảng 1) (g/cm3)

L: chiều dài ống (mm)

Công thức chung:

(OD – W) * W * 0.003141 * Tỷ trọng * L

Tỷ trọng một số loại ống thép thông dụng:

 

TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Thép ống đúc carbon: 7.85 g/cm3

Thép ống Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 : 7.93 g/cm3

Thép ống Inox 309S/310S/316(L)/347: 7.98 g/cm3

Thép ống Inox 405/410/420: 7.75 g/cm3

Thép ống Inox 409/430/434: 7.70 g/cm3

 Vậy muốn tính trọng lượng  ống thép đúc ta có công thức sau:

M = (OD – W) * W *0.02466 * L/1000

( do ống thép đúc làm bằng ống thép carbon, nên ta có tỷ trọng là 7.85)

Vì thế ta có công thức: M = (OD – W) * W * 0.03141* 7.85 * L = (OD – W) * W *0.02466 * L

Tương tự khi tính các loại ống thép khác ta cần xác định tỷ trọng của loại ống thép đó.

Công thức tính trọng lượng ống thép này được áp dụng đối với các loại ống thép theo tiêu chuẩn, có độ dày được xác định cụ thể ép, ngoài ra còn có một số ống thép phi tiêu chuẩn không thể  dụng bằng phương pháp trên ta có thể sử dụng bằng phương pháp tính như sau

, ta có thể  tính dựa trên đường kính trong và đường kính ngoài của ống.

((OD-(OD- ID)/2) * ((OD – ID)/2) * 0.003141 * Tỷ trọng) * L

 Mọi chi tiết quý khách có thể lien hệ với chúng tôi giúp đỡ - Mr Châu chuyên  gia  kỹ thuật về thép 

SDT :  0972.208.209

 


(*) Xem thêm

Bình luận
Đã thêm vào giỏ hàng